STT |
Tên thiên thần |
Phẩm chất |
1 | VEHUIAH | Ý chí thiêng liêng |
2 | JELIEL | Tình yêu, sự thông thái |
3 | STIAEL | Xây dựng |
4 | ELEMIAH | Năng lực Thiêng liêng |
5 | MAHASHIAH | Chấn chỉnh sai sót trước khi hiện thực hóa |
6 | LALEHEL | Ánh sáng Thiêng liêng chữa lành mọi thứ (Ánh sáng của tình thương) |
7 | ACHAIAH | Kiên nhẫn |
8 | CAHATEL | Ân sủng của Thiêng liêng |
9 | HAZIEL | Tình thương vũ trụ |
10 | ALADIAH | Cơ hội thứ hai |
11 | LAUVIAH | Chiến thắng |
12 | HAHAIAH | Nơi an trú, thiền định, sự hướng nội tâm |
13 | IEZALEL | Lòng trung thành |
14 | MEBAHEL | Sự cam kết |
15 | HARIEL | Sự thanh lọc |
16 | HEKAMIAH | Lòng trung thành với các nguyên tắc thiêng liêng |
17 | LAUVIAH | Sự hiển lộ |
18 | CALIEL | Sự thật |
19 | LEUVIAH | Trí thông minh |
20 | PAHALIAH | Sự giải thoát |
21 | NELKHAEL | Tạo thuận lợi cho việc học |
22 | YEIAYEL | Tiếng tăm, danh vọng |
23 | MELAHEL | Năng lực chữa lành, thực phẩm lành mạnh |
24 | HAHEUIAH | Sự bảo hộ |
25 | NITH-HAIAH | Người mang tình yêu và trí tuệ tối thượng |
26 | HAAHIAH | Sự thận trọng |
27 | YERATHEL | Lòng tin |
28 | SEHEIAH | Sự thấy trước |
29 | REIYEL | Sự giải phóng |
30 | OMAEL | Sự thích thú, hung phấn |
31 | LECABEL | Tài năng để giải quyết những bí ấn của cuộc sống |
32 | VASARIAH | Sự khoan hồng, làm cho dễ dàng tha thứ |
33 | YEHUIAH | Sự lệ thuộc, lắng nghe phải quấy |
34 | LEHAHIAH | Sự tuân thủ |
35 | CHAVAKHIAH | Hòa giải, gia đình |
36 | MENADEL | Công việc |
37 | ANIEL | Giúp thay đổi những thói quen xấu và cấu trúc sai lầm cũ |
38 | HAAMIAH | Ý thức nghi lễ và những sự chuẩn bị |
39 | RAHAEL | Sự đệ trình, tiếp nhận |
40 | IEIAZEL | Sự an ủi, thoải mái |
41 | HAHAHEL | Sứ mệnh |
42 | MIKAEL | Trật tự chính trị |
43 | VEULIAH | Sự phồn thịnh |
44 | YELALIAH | Chiến binh Ánh sáng |
45 | SEALIAH | Động lực |
46 | ARIEL | Nhận thức sự mặc khải, khả năng tâm linh |
47 | ASALIAH | Sự chiêm nghiệm |
48 | MIHAEL | Khả năng sinh sản, hôn nhân |
49 | VEHUEL | Hướng về sự Vĩ đại và Trí tuệ |
50 | DANIEL | Hùng biện, giúp nói chuyện hoạt bát |
51 | HAHASHIAH | Y học Vũ trụ |
52 | IMAMIAH | Làm cho dễ dàng nhận ra lỗi lầm, hành động sai lạc của mình |
53 | NANAEL | Giao tiếp tâm linh |
54 | NITHAEL | Tuổi trẻ vĩnh cửu |
55 | MEBAHIAH | Tường minh trí tuệ |
56 | POYEL | Vận hội, sự nâng đỡ và của cải |
57 | NEMAMIAH | Sự sáng suốt, các phát hiện và thực hiện những gì đúng đắn |
58 | YEIALEL | Sức mạnh tinh thần |
59 | HARAHEL | Sự phong phú Trí tuệ |
60 | MITZRAEL | Sự khắc phục |
61 | UMABEL | Tình bạn, tình cảm |
62 | IAHHEL | Kiến thức được tái khám phá |
63 | ANAUEL | Nhận thức về sự hợp nhất, an lạc nội tâm |
64 | MEHIEL | Sự khích lệ, truyền cảm hứng |
65 | DAMABIAH | Nền tảng của Thông thái, sự thanh khiết |
66 | MANAKEL | Kiến thức về cái tốt và cái xấu |
67 | EYAEL | Sự thăng hoa, biến hóa, thay đổi |
68 | HABUHIAH | Chữa lành |
69 | ROCHEL | Bồi thường, giúp tìm thấy những gì đã mất |
70 | JABAMIAH | Thuật giả kim, biến xấu thành tốt |
71 | HAIAIEL | Vũ khí thiêng liêng, sức mạnh nội tâm |
72 | MUMIAH | Tái sinh, tình yêu cuộc sống |
Mình đi học thiền, thấy có môn này nên note lại phát. He he… Hôm nào sẽ viết lại về trải nghiệm đi học thiền của mình sau.
Đây là hướng dẫn về thiền thiên thần: (private trong group – không muốn vác về trang của mình, ngại mang tiếng ăn cắp bản quyền, he he)
https://www.facebook.com/groups/thien.duongdai/permalink/976432305735017/
Danh sách thiên thần và ý nghĩa của từng thiên thần:
https://ucm.ca/en/info/the-72-angels
Nhạc thiền thiên thần:
https://www.youtube.com/@ucmcenter
Tìm thiên thần theo ngày sinh:
Nhạc thiên thần Mihael của UCM nhé ạ
LikeLike